Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
FeCl2 | + | 6KCN | → | 2KCl | + | K4[Fe(CN)6] | |
sắt (II) clorua | Kali Xyanua | kali clorua | Potassium ferrocyanide | ||||
Potassium cyanide | Kali clorua | ||||||
(đậm đặc) | |||||||
Muối | Muối | Muối | |||||
127 | 65 | 75 | 368 | ||||
1 | 6 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
FeCl2 + 6KCN → 2KCl + K4[Fe(CN)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) để tạo ra KCl (kali clorua), K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất KCl (kali clorua), K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeCl2 (sắt (II) clorua), KCN (Kali Xyanua) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron(ii) chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl2(potassium cyanide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN C + KNH2 → H2 + KCN Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCN(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Potassium ferrocyanide)
4HCl + K4[Fe(CN)6] → 4KCl + H4[Fe(CN)6] 3K4[Fe(CN)6] → 5C + 3N2 + 12KCN + Fe3C 2CuSO4 + K4[Fe(CN)6] → 2K2SO4 + Cu2[Fe(CN)6] Tổng hợp tất cả phương trình có K4[Fe(CN)6] tham gia phản ứng